hợp đồng mua bán căn hộ tiếng anh
Trong hợp đồng mua bán căn hộ chung cư của tôi có quy định rõ hợp đồng này được lập thành 6 bản và có giá trị như nhau, bên mua được giữ một bản. Luật sư tư vấn. Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015, Luật Nhà ở năm 2014, Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 và các
1. Bên bán/bên cho thuê mua cam kết bảo đảm chất lượng công trình nhà chung cư, trong đó có căn hộ nêu tại Điều 2 hợp đồng này theo đúng thiết kế đã được phê duyệt và sử dụng đúng (hoặc tương đương) các vật liệu xây dựng căn hộ mà hai bên đã cam kết trong hợp
Hợp đồng cài đặt bán sản phẩm hóa giờ đồng hồ Anh là "Contract sale of goods" hoặc "commodity trading contract". Theo đó: A contract sale of goods is a written agreement between a buyer và seller of real estate, setting forth the terms of the sale, và specifying the rights and duties of the parties in the real estate transaction.
Dịch Thuật SMS xin giới thiệu mẫu bản dịch hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ tiếng Anh, trình bày dạng song ngữ Việt - Anh để tham khảo dành cho các giao dịch mua bán căn hộ chung cư, nhà, đất nền. Đặc biệt các điều khoản được soạn riêng cho trường hợp giao dịch có vay ngân hàng.
Hợp đồng mua bán hàng hóa là mẫu hợp đồng phổ biến, áp dụng đối với giao dịch mua bán hàng hóa thuộc nhiều đối tượng. Sau đây là mẫu hợp đồng mua bán tiếng anh năm 2021. Để có đáp án nhanh nhất trong lĩnh vực pháp luật dân sự, gọi Tổng đài tư vấn pháp luật (24/7): 1900 6198.
After 3 Months Of Dating What To Expect. Mô tả Dịch Thuật SMS xin giới thiệu mẫu bản dịch hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ tiếng Anh, trình bày dạng song ngữ Việt – Anh để tham khảo dành cho các giao dịch mua bán căn hộ chung cư, nhà, đất nền. Đặc biệt các điều khoản được soạn riêng cho trường hợp giao dịch có vay ngân hàng. Mẫu hợp đồng này dành cho những trường hợp nào? Đây là mẫu hợp đồng cho giao dịch đặt cọc mua nhà có vay ngân hàng. Nếu bạn KHÔNG VAY NGÂN HÀNG, hãy tham khảo Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ chung cư song ngữ Anh Việt không vay ngân hàng. Không chỉ là căn hộ chung cư, mẫu này có thể sử dụng cho các trường hợp mua bán các sản phẩm bất động sản nằm trong dự án, như shophouse, nhà phố, nhà liền kề, biệt thự, đất nền dự án. Mẹo nhỏ bấm Ctrl+H trong file word của hợp đồng để thay tất cả các từ “căn hộ”/”apartment” thành loại hình bất động sản mà bạn cần giao dịch. Mẫu song ngữ Việt-Anh này giúp bạn dễ dàng ký kết giao dịch khi bên mua hoặc bán BĐS là người nước ngoài. Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ tiếng Anh-Việt song ngữ Trước khi quyết định có đặt mua hay không, hãy kéo xuống để xem trước mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ tiếng Anh song ngữ Việt – Anh được dịch thuật bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS. Hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ tiếng Anh song ngữTải về mẫu hợp đồng cọc mua bán căn hộ song ngữ Anh Việt Chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” ở trên và thanh toán trực tuyến, bạn sẽ nhận được email chứa file mẫu Bản dịch hợp đồng đặt cọc song ngữ ở dạng file word. Nhiều cách thức thanh toán chuyển khoản, thẻ ngân hàng, internet banking, MoMo, ZaloPay, ViettelPay, ShopeePay… Gọi ngay 0934 436 040 Zalo/Viber/Whatsapp nếu bạn cần hỗ trợ thêm. Dịch tiếng Anh hợp đồng mua bán nhà đất, căn hộ theo yêu cầu Dịch Thuật SMS là công ty có dịch vụ dịch tài liệu tiếng Anh chuyên nghiệp hàng đầu. Nếu cần một dịch vụ dịch hợp đồng mua bán nhà đất, căn hộ chuyên nghiệp thực hiện bởi các chuyên gia dịch thuật với nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực hợp đồng kinh tế, bất động sản, hãy liên hệ với Dịch Thuật SMS để được báo giá gọi ngay 0934 436 040 có hỗ trợ Zalo/Viber/Whatsapp hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email baogia hoặc bấm vào đây để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến. Hơn bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ Số ......../HĐ .............., ngày........ tháng........năm.......... Hai bên chúng tôi gồm BÊN BÁN NHÀ Ở sau đây gọi tắt là Bên bán - Công ty ……………………………………………………………………………………………………......... - Đại diện bởi Ông Bà.....................................................Chức vụ................................................. - Số CMND hộ chiếu ..............................cấp ngày...../...../......., tại............................................... - Địa chỉ......................................................................................................................................... - Điện thoại................................................Fax............................................................................... - Số tài khoản .............................................tại Ngân hàng............................................................... - Mã số thuế.................................................................................................................................... BÊN MUA NHÀ Ở sau đây gọi tắt là Bên mua - Ông bà....................................................................................................................................... - Đại diện cho nếu Bên mua là tổ chức........................................................................................... - Số CMND hộ chiếu số.........................cấp ngày..../..../....., tại..................................................... - Hộ khẩu thường trú........................................................................................................................ - Địa chỉ liên hệ................................................................................................................................ - Điện thoại..............................................Fax nếu có.................................................................... - Số tài khoản nếu có............................tại Ngân hàng..................................................................... - Mã số thuế nếu có....................................................................................................................... Hai bên chúng tôi thoả thuận ký kết hợp đồng này với các nội dung sau đây Điều 1. Bên bán đồng ý bán và Bên mua đồng ý mua căn hộ với các đặc điểm dưới đây 1. Đặc điểm về căn hộ Căn hộ số ................................................................tầng tầng có căn hộ.............................. Diện tích sàn căn hộ .................................................m2 Năm xây dựng ghi năm hòan thành việc xây dựng tòa nhà chung cư....................................... Căn hộ này thuộc tòa nhà chung cư số...............đường hoặc phố …………..........phường xã............................quận huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh....................................tỉnh thành phố......................................... Nếu mua căn hộ hình thành trong tương lai thì các bên thỏa thuận lập thêm danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngòai của căn hộ đính kèm theo hợp đồng này. 2. Đặc điểm về đất xây dựng tòa nhà chung cư có căn hộ nêu tại khoản 1 Điều này Thửa đất số..................hoặc ô số..................hoặc lô số................... Tờ bản đồ số........................................................................................ Diện tích đất sử dụng chung...................m2 nếu nhà chung cư có diện tích đất sử dụng chung, bao gồm đất trong khuôn viên thì ghi diện tích đất của tòan bộ khuôn viên nhà chung cư đó, nếu nhà chung cư không có khuôn viên thì ghi diện tích đất xây dựng nhà chung cư đó. Điều 2. Giá bán căn hộ, phương thức và thời hạn thanh toán 1. Giá bán căn hộ..........................................................đồng Bằng chữ.......................................................................................... Giá bán này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế giá trị gia tăng, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung 2%, trong đó - Giá bán bao gồm giá trị quyền sử dụng đất..............................đồng. - Thuế VAT..................................................................................đồng. - Kinh phí bảo trì 2% kinh phí này tính trước thuế.......................đồng. Khoản kinh phí này được chuyển vào tài khoản riêng để bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư. 2. Phương thức thanh toán thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng.................................................................................... 3. Thời hạn thanh toán a Thanh toán một lần vào ngày..........tháng........năm.........., kể từ sau khi kí kết hợp đồng này. b Trường hợp mua nhà ở theo phương thức trả chậm, trả dần thì thực hiện thanh toán bao gồm các đợt như sau - Thanh toán đợt 1....................đồng bằng chữ..................; thời hạn thanh toán......................... - Thanh toán đợt 2..................đồng bằng chữ.....................; thời hạn thanh toán.......................... - Thanh toán đợt tiếp theo.................đồng bằng chữ..............................................; thời hạn thanh toán................................. Trước các đợt thanh toán theo thỏa thuận tại khoản này, Bên bán nhà ở có trách nhiệm thông báo bằng văn bản thông qua hình thức như fax, chuyển bưu điện.... cho Bên mua biết rõ số tiền phải thanh toán và thời hạn phải thanh toán kể từ ngày nhận được thông báo này. Điều 3. Chất lượng công trình nhà ở Bên bán cam kết bảo đảm chất lượng công trình nhà chung cư trong đó có căn hộ nêu tại Điều 1 hợp đồng này theo đúng yêu cầu trong thiết kế công trình và sử dụng đúng các vật liệu xây dựng căn hộ mà các bên đã thỏa thuận. Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán 1. Quyền của Bên bán a Yêu cầu Bên mua trả đủ tiền mua nhà theo đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng; b Yêu cầu Bên mua nhận nhà theo đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng; c Có quyền ngừng hoặc yêu cầu nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ích khác nếu Bên mua vi phạm Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này; d Các quyền khác do hai bên thoả thuận........................................................................................ 2. Nghĩa vụ của Bên bán a Xây dựng hòan chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch và nội dung hồ sơ dự án đã được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao, Bên mua có thể sử dụng và sinh hoạt bình thường; Về nguồn cung cấp điện, nước sinh hoạt ghi rõ là do các cơ quan chức năng địa phương hay do bộ phận quản lý dự án cung cấp................................................................................................ b Thiết kế căn hộ và thiết kế công trình tuân thủ các quy định về pháp luật xây dựng thiết kế căn hộ và quy hoạch xây dựng sẽ không bị thay đổi trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; c Kiểm tra, giám sát việc xây dựng căn hộ để đảm bảo chất lượng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật theo đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành. d Bảo quản nhà ở đã bán trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên mua. Thực hiện bảo hành đối với căn hộ và nhà chung cư theo quy định tại Điều 9 của hợp đồng này; đ Chuyển giao căn hộ cho Bên mua đúng thời hạn kèm theo bản vẽ thiết kế tầng nhà có căn hộ và thiết kế kỹ thuật liên quan đến căn hộ. e Nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí khác liên quan đến mua bán căn hộ theo quy định của pháp luật; g Có trách nhiệm làm thủ tục để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ cho Bên mua và bàn giao cho Bên mua các giấy tờ có liên quan đến căn hộ trừ trường hợp Bên mua tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận; h Có trách nhiệm tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có căn hộ bán; thực hiện các nhiệm vụ của Ban quản trị khi nhà chung cư chưa thành lập được Ban quản trị; i Các nghĩa vụ khác do các bên thoả thuận.............................................................................. Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua 1. Quyền của Bên mua a Nhận bàn giao căn hộ có chất lượng với các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu xây dựng mà các bên đã thỏa thuận và bản vẽ hồ sơ theo đúng thời hạn nêu tại Điều 8 của hợp đồng này. b Yêu cầu Bên bán làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ theo quy định của pháp luật trừ trường hợp Bên mua tự nguyện thực hiện thủ tục này; c Được sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên bán sau khi nhận bàn giao căn hộ; d Yêu cầu Bên bán hòan thiện cơ sở hạ tầng theo nội dung dự án nhà chung cư đã phê duyệt; đ Yêu cầu Bên bán tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có căn hộ mua bán; e Các quyền khác do hai bên thoả thuận.................................................................................. 2. Nghĩa vụ của Bên mua a Thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 2 của hợp đồng này; b Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật bên mua phải nộp như thỏa thuận nêu tại Điều 6 của hợp đồng này; c Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, thông tin liên lạc... d Thanh toán kinh phí quản lý vận hành nhà chung cư trông giữ tài sản, vệ sinh môi trường, bảo vệ, an ninh... và các chi phí khác theo thoả thuận quy định tại các khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 11 của hợp đồng này; đ Chấp hành các quy định tại Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này; e Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận hành nhà chung cư; g Sử dụng căn hộ đúng mục đích để ở theo quy định tại Điều 1 của Luật Nhà ở; h Các nghĩa vụ khác theo thoả thuận.......................................................................................... Điều 6. Thuế và các khoản phí, lệ phí phải nộp Các bên mua bán thoả thuận trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính khi mua bán căn hộ và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ. Điều 7. Chậm trễ trong việc thanh toán và chậm trễ trong việc bàn giao căn hộ Thoả thuận cụ thể trách nhiệm của Bên mua nếu chậm trễ thanh toán và trách nhiệm của Bên bán nếu chậm trễ bàn giao căn hộ chấm dứt hợp đồng; phạt; tính lãi, mức lãi suất; phương thức thực hiện khi vi phạm..... Điều 8. Giao nhận căn hộ 1. Bên bán có trách nhiệm bàn giao căn hộ cho Bên mua vào thời gian ghi rõ thời gian bàn giao căn hộ........................................... 2. Căn hộ phải được sử dụng các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu xây dựng mà các bên đã thỏa thuận. Điều 9. Bảo hành nhà ở 1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành căn hộ theo đúng quy định. 2. Bên mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên bán khi căn hộ có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn...........ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên mua, Bên bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng quy định. Nếu Bên bán chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho Bên mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường. 3. Không thực hiện việc bảo hành trong các trường hợp căn hộ bị hư hỏng do thiên tai, địch họa hoặc do lỗi của người sử dụng gây ra. 4. Sau thời hạn bảo hành theo quy định pháp luật về bảo hành nhà ở, việc sửa chữa những hư hỏng thuộc trách nhiệm của Bên mua. Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ 1. Bên mua có quyền thực hiện các giao dịch như chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê để ở, tặng cho và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật về nhà ở sau khi được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ đó. 2. Trong trường hợp chưa nhận bàn giao căn hộ từ Bên bán nhưng Bên mua thực hiện chuyển nhượng hợp đồng này cho người thứ ba thì các bên phải thực hiện đúng thủ tục theo quy định. 3. Trong cả hai trường hợp nêu tại khoản 1 và 2 của Điều này, người mua nhà ở hoặc người nhận chuyển nhượng hợp đồng đều được hưởng quyền lợi và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên mua quy định trong hợp đồng này và trong Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này. Điều 11. Cam kết đối với phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và các công trình dịch vụ của tòa nhà chung cư 1. Bên mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích sàn căn hộ là ............m2 sàn. Bên mua được quyền sử dụng đối với các phần diện tích thuộc sở hữu chung trong nhà chung cư là1 ........................................................................................................................................... 2. Các diện tích và hạng mục công trình thuộc quyền sở hữu riêng của Bên bán2 ............................................................................................................................................... 3. Các diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ sở hữu khác nếu có trong nhà chung cư như văn phòng, siêu thị và dịch vụ khác......................................................................................... 4. Mức kinh phí đóng góp cho quản lý vận hành nhà chung cư là...............................đồng/ tháng. Mức kinh phí này có thể điều chỉnh nhưng phải tính toán hợp lý phù hợp với thực tế, được Hội nghị nhà chung cư thông qua và không vượt quá mức giá trần do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư này quy định trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác. 5. Giá sử dụng các dịch vụ gia tăng như sử dụng bể bơi, tắm hơi..., chỉ thu khi có nhu cầu sử dụng .................................................................đồng/01tháng hoặc đồng/01lượt; 6. Các thoả thuận khác nếu có................................................................................................ Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trong các trường hợp sau 1. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên sẽ thoả thuận các điều kiện và thời hạn chấm dứt. 2. Bên mua chậm trễ thanh toán tiền mua nhà quá .......ngày tháng theo thoả thuận tại Điều 2 và Điều 7 của hợp đồng này. 3. Bên bán chậm trễ bàn giao căn hộ quá.......ngày tháng theo thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 7 và Điều 8 của hợp đồng này. 4. Các thoả thuận khác.............................................................................................................. Điều 13. Cam kết của các bên 1. Bên bán cam kết căn hộ nêu tại Điều 1 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên bán và không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật. 2. Bên mua cam kết đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về nhà ở. 3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hòan tòan tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung một số nội dung của hợp đồng này thì các bên lập thêm phụ lục hợp đồng có chữ ký của hai bên và có giá trị pháp lý như hợp đồng này. 4. Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư và bảng danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngòai căn hộ đính kèm là một phần không thể tách rời của hợp đồng này. 5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định tại hợp đồng này. Điều 14. Các thỏa thuận khác Các thỏa thuận trong hợp đồng này phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội Điều 15. Giải quyết tranh chấp Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật. Điều 16. Hiệu lực của hợp đồng 1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày............ 2. Hợp đồng này được lập thành... bản và có giá trị như nhau, mỗi bên giữ .....bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế, .....bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ. Trong trường hợp Bên bán, Bên mua là người nước ngòai hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngòai thì có thể thoả thuận lập thêm hợp đồng bằng Tiếng Anh, các bản Hợp đồng bằng tiếng Anh và tiếng Việt có giá trị như nhau./. BÊN MUA ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức mua nhà thì đóng dấu của tổ chức BÊN BÁN ký và ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu của doanh nghiệp bán nhà ____________________ Ghi chú 1 Ghi rõ những nội dung thuộc quyền sở hữu chung trong nhà chung cư theo quy định như hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe, thiết bị chống cháy......; ghi rõ những diện tích khác như phòng họp chung, công trình dịch vụ thuộc sở hữu chung của nhà chung cư... nếu có. 2 Ghi rõ phần diện tích trong nhà chung cư thuộc sở hữu riêng của Bên bán nếu có. Trường hợp có thoả thuận trích kinh phí thu được từ phần kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu của Bên bán cho việc quản lý vận hành nhà chung cư thì cũng phải ghi cụ thể.
Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và chuyển quyền sử dụng đất ở Danh mục Đơn từ ... Bên bán nhà thực hiện tiếp các thủ tục để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ……………2 ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho bên mua nhà theo quy định. - Bên bán nhà ... biên bản thanh lý hợp đồng này và đồng ý ký tên vào biên Biên bản này được lập thành bản bên bán giữ bản, bên mua giữ bản, bản lưu hồ MUA Ký và ghi rõ họ và tênBÊN BÁNKý tên, ... mời bên mua nhà đến nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở sau khi Giấy chứng nhận đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân………………… 2 Đại diện bên mua và bên bán nhà ở nhất... 2 4,755 10 Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và chuyển quyển sử dụng đất ở Danh mục Hợp đồng ... đầu trong thực hiện việc mua nhà ở theo hợp đồng này hoặc hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước lần tiền phạt này bằng 5% giá trị hợp đồng, do bên bán nhà ghi nhận lại và được ... hợp đồng này mà bên mua nhà ở muốn tiếp tục thanh toán tiền mua nhà ở thì bên mua phải chịu phạt 5% giá trị hợp đồng số tiền phạt= giá bán nhà ở x 5%.2- Trường hợp 2 Quá 120 ngày ký hợp ... hiện hợp đồng đối với bên mua, trường hợp bên mua vi phạm hợp đồng quy định tại điều 2 của hợp đồng này thì thông báo cho bên mua và lập thủ tục hủy bỏ hợp đồng theo quy định tại điều 4 của hợp... 6 3,550 2 Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và chuyển quyền sử dụng đất ở Danh mục Hợp đồng ... hợp đồng đối với bên mua, trường hợp bên mua vi phạm hợp đồng quy định tại điều 2 của hợp đồng này thì thông báo cho bên mua và lập thủ tục hủy bỏ hợp đồng theo quy định tại điều 4 của hợp đồng ... đồng ghi bằng chữ đồng III- Thời hạn trả tiền mua nhà ởBên mua nhà ở phải trả tiền một lần; ngay sau khi ký hợp đồng này bên bán nhà ở sẽ gởi “giấy báo làm thủ tục thanh toán tiền mua nhà ở ... ở, phưương thức và thời hạn trả tiền mua nhà ởI- Giá bán nhà ởGiá bán nhà ở đồng A ghi bằng chữ Gồm * Giá nhà ở đồng - Việc thanh lý hợp đồng được lập thành văn bản có chữ ký... 6 1,770 3 Tài liệu Mẫu hợp đồng mua bán nhà chung cư, nhà đất ... pptx Danh mục Đầu tư Bất động sản ... sản đã mua bán chuyển nhượng bởi hợp đồng này kể từ ngày thực sự làm chủ sở hữu theo qui định khác nếu có. Điều 3 Phương thức thanh toán, thời gian và địa điểm thanh toán tiền mua nhà, thời ... đất …… bằng khoán………bản đồ số * NGUỒN GỐC NHÀ- * GIÁ MUA BÁNHai bên thoả thuận giá mua bán là- Giá này cố định không thay đổi trong trường hợp giá cả nhà cửa của thị trường lên hay ... ý chuyển nhượng quyền sử dụng đất có nhà ở nằm trong khuôn viên được xác định bởi các giấy tờ đã nêu trên đây. * ĐẶC ĐIỂM NHÀLoại nhà nhà phố, nhà chung cư, nhà biệt thự……………………………….cấpCấu... 4 6,171 42 Tài liệu Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và quyền sử dụng đất pptx Danh mục Tài liệu khác ... phạm hợp đồng này ngay khi thanh toán tiền mua nhà ở lần đầu trong thực hiện việc mua nhà ở theo hợp đồng này hoặc hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước lần khác. Số tiền phạt này bằng ... từ ngày ký hợp đồng này mà bên mua nhà ở muốn tiếp tục thanh toán tiền mua nhà ở thì bên mua phải chịu phạt 5% giá trị hợp đồng số tiền phạt= giá bán nhà ở x 5%. 2- Trường hợp 2 Quá ... ký hợp đồng này mà bên mua nhà ở không trả đủ số tiền mua nhà ở thì được xử lý như sau - Bên bán nhà ở có quyền đơn phương hủy bỏ việc mua bán căn nhà căn hộ nêu tại Điều 1 của hợp đồng... 5 793 1 Tài liệu Mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và chuyển quyền sử dụng đất ở ppt Danh mục Tài liệu khác ... Bên bán nhà thực hiện tiếp các thủ tục để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ……………2 ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho bên mua nhà theo quy định. - Bên bán nhà ... biên bản thanh lý hợp đồng này và đồng ý ký tên vào biên Biên bản này được lập thành bản bên bán giữ bản, bên mua giữ bản, bản lưu hồ MUA Ký và ghi rõ họ và tênBÊN BÁNKý tên, ... mời bên mua nhà đến nhận Giấy chứng nhận quyềnsử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở sau khi Giấy chứng nhận đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân………………… 2 Đại diện bên mua và bên bán nhà ở nhất... 2 3,814 6 biên bản thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và chuyển quyền sử dụng đất ở Danh mục Hợp đồng ... BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC VÀ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở 1 - Căn cứ Quyết định số ___/___ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân 2 về bán nhà ở thuộc ... thuộc sở hữu Nhà nước và chuyển quyền sử dụng đất ở đối với căn nhà căn hộ Số đường Phường xã, thị trấn quận huyện - Căn cứ vào Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và ... thẩm quyền quản lý căn nhà đó mà ghi là Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân quận huyện 3 Công ty Quản lý nhà quận huyện, thành phố hoặc Hội đồng bán nhà Quân khu 7, tùy theo... 2 1,063 0 điều khoản cần thiết của hợp đồng mua bán nhà Danh mục Đầu tư Bất động sản ... nghiệp ĐIỀU KHOẢN CẦN THIẾT CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Theo quy định tại Điều 450 Bộ luật Dân sự 2005, hợp đồng mua bán nhà ở sau đây gọi tắt là hợp đồng phải được lập thành văn bản, có ... trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Nhà ở đem bán phải thuộc quyền sở hữu của bên bán, đã được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà. Khi trao đổi, thỏa thuận và lập hợp đồng cần nêu ... thức thanh toán bằng tiền mặt VND hay bằng vàng? Trả làm mấy lần? Mỗi lần trả bao nhiêu? Vào những thời gian nào Việc giải quyết số tiền đặt cọc nếu có - Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán... 2 756 2 Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu của nhà nước. Danh mục Hợp đồng ... Điều 3 Bên mua nhà có trách nhiệm trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn theo quy định tại Điều 2 của hợp đồng này. Trường hợp vi phạm hoặc người mua nhà chết thì được xử lý theo ... đồng này được lập thành 04 bản bên bán giữ 01 bản, bên mua giữ 01 bản, Hội đồng bán nhà giữ 01 bản, cơ quan tài chính giữ 01 MUA Ký tênĐẠI DIỆN BÊN BÁNKý tên, đóng dấu ... Chính 4 Hợp đồng có giá trị từ ngày Điều 5 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các khoản nêu trên, bên nào vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật. Hợp đồng này được lập... 2 765 4
Doanh nghiệp hỏi Bên mình đang có nhu cầu dịch Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh giữa Chủ đầu tư và Khách hàng mua nhà. Hợp đồng khoảng hơn từ, tầm 90 – 100 trang, trong đó nội dung HĐ chỉ chiếm 1/3 còn lại là Phụ lục HĐ. Quý Văn phòng gửi giúp bên mình báo giá trong thời hạn 15 ngày nhé! Do yêu cầu xử lý công việc gấp nên rất mong nhận được phản hồi của VP sớm nhất. Luật sư trả lời Liên quan tới yêu cầu dịch Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh giữa Chủ đầu tư và Khách hàng mua nhà. Hợp đồng khoảng hơn từ, tầm 90 – 100 trang, trong đó nội dung HĐ chỉ chiếm 1/3 còn lại là Phụ lục HĐ, SBLAW xin báo phí như sau – Phí dịch của SBLAW là 23,832,000 VNĐ, chưa bao gồm 10% VAT. – Thời gian hoàn thành bản dịch của mình là 8 ngày làm việc kể từ ngày chuyển văn bản – Thanh toán tạm ứng 50% giá trị hợp đồng.
Mua bán, chuyển nhượng căn hộ chung cư là nhu cầu đang diễn ra phổ biến hiện nay. Đặc biệt là ở các thành phố lớn, khi nhu cầu sống ở chung cư là rất lớn. Để đảm bảo các quyền lợi và nghĩa vụ theo pháp luật, các bên cần giao kết hợp đồng chuẩn theo mẫu. Mẫu hợp đồng cung cấp hình thức, chất lượng cung cấp về nội dung của các bên tham gia mua bán, chuyển nhượng. Cùng tìm hiểu về sự khác nhau trong cách hiểu mua bán/chuyển nhượng và cách soạn thảo mẫu hợp cứ pháp lý Nghị định số 02/2022/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động số 01. Hợp đồng mua bán/thuê mua căn hộ chung nhượng hợp đồng mua bán căn hộ là quyền của chủ căn hộ, được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật khi chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận lên cơ quan có thẩm quyền. Chuyển nhượng là một quyền trong tính chất quản lý, sử dụng và định đoạt đối với quyền sở hữu căn hộ. Do đó, người tiến hành chuyển nhượng phải là chủ căn có thể thực hiện giao dịch này, bên chuyển nhượng hợp đồng mua bán căn hộ phải là chủ thể đã mua trực tiếp căn hộ từ chủ đầu tư hoặc nhận chuyển nhượng từ cá nhân, tổ chức khác. Họ có quyền theo pháp luật, có thể thực hiện định đoạt căn hộ trong phạm vi quyền pháp luật thể chuyển nhượng hợp đồng mua bán căn hộ có thể là cá nhân hoặc tổ chức. Họ sở hữu căn hộ trong tính chất sở hữu cá nhân hoặc trong hoạt động của cơ quan, tập thể. Nếu là cá nhân, chủ thể cần có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, còn nếu là tổ chức, chủ thể đó phải có tư cách pháp nhân. Phải được đảm bảo trong quyền sở hữu, định đoạt theo quy định pháp luật đối với tài sản là căn bán, chuyển nhượng căn hộ chung cư tiếng Anh là Buying, selling and transferring đồng mua bán chung cư là văn bản xác nhận việc hai bên thỏa thuận, để bên bán chuyển quyền sở hữu căn hộ chung cư sang cho bên mua và bên mua trả tiền cho bên bán. Trong hợp đồng, các bên cam kết chuyển giao tài sản, thanh toán tiền. Tuy nhiên bên bán có thể là chủ đầu tư thực hiện dự án xây dựng chung cư, hoặc bên sở hữu căn hộ. Tính chất quyền của bên bán được xác định theo quy định pháp luật đối với cá nhân, tổ chức có thẩm tự, bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà chung cư cũng phải là cá nhân đủ năng lực hành vi dân sự hoặc tổ chức có tư cách pháp lý để giao dịch có thể được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật. Các bên thỏa thuận điều khoản mua bán, xác lập các cam kết trong hợp cạnh đó, cá nhân nhận giao dịch cũng không cần có đăng ký thường trú tại nơi có căn hộ được giao dịch. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ Tại địa chỉ Số …… Hôm nay, ngày …… tháng …….. năm 20….., tại ……, chúng tôi gồm có BÊN BÁN Bên A Ông/bà ….. Năm sinh …….. CMND số ……… Ngày cấp………. Nơi cấp…….. Hộ khẩu …… Địa chỉ ……. Điện thoại …… Và Ông/bà …….. Năm sinh …….. CMND số ……… Ngày cấp Nơi cấp ……… Hộ khẩu ……… Địa chỉ ……. Điện thoại ……. BÊN MUA Bên B Ông/bà …….. Năm sinh …………. CMND số ……… Ngày cấp……… Nơi cấp……….. Hộ khẩu ……. Địa chỉ …….. Điện thoại ……… Và Ông/bà …… Năm sinh ……. CMND số ……. Ngày cấp Nơi cấp …….. Hộ khẩu ……. Địa chỉ ….. Điện thoại …….. Chúng tôi tự nguyện cùng nhau lập và ký bản hợp đồng này để thực hiện việc mua bán căn hộ nhà chung cư, với những điều khoản đã được hai bên bàn bạc và thoả thuận như sau Điều 1. Đối tượng của hợp đồng – Căn hộ mua bán Căn hộ…… thuộc quyền sở hữu của Bên A theo “Giấy chứng nhận……..” do UBND …… cấp ngày……, cụ thể như sau a/ Nhà ở – Địa chỉ …….. – Tổng diện tích sử dụng ……………m2 …….. mét vuông – Diện tích xây dựng ………… m2 …….. mét vuông – Kết cấu nhà ………… – Số tầng ……….. b/ Đất ở – Thửa đất số ………. – Tờ bản đồ số ……….. – Diện tích ………….. m2 ………….. mét vuông – Hình thức sử dụng + Riêng …………. m2 …………. mét vuông + Chung …………… m2 ……………. mét vuông Bằng hợp đồng này Bên A đống ý bán, Bên B đồng ý mua toàn bộ căn hộ nêu trên với những điều khoản thỏa thuận dưới đây theo hợp đồng này. Điều 2. Giá mua bán căn hộ và việc thanh toán Giá mua bán hai bên thoả thuận là …… đồng ….. đồng trả bằng tiền Nhà nước Việt Nam hiện hành. Phương thức thanh toán Bên B thanh toán cho Bên A bằng tiền mặt. Việc trả và nhận số tiền nói trên do hai bên lập giấy biên nhận tiền Điều 3. Giao nhận căn hộ và đăng ký sang tên Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng toàn bộ bản chính giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất cho Bên B. Việc giao nhận căn hộ và giấy tờ kèm theo do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Điều 4. Thuế, phí, lệ phí Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán căn hộ theo Hợp đồng này do Bên …… chịu trách nhiệm nộp. Sau khi ký bản hợp đồng này, Bên …… có nghĩa vụ liên hệ với Cơ quan thuế để làm thủ tục nộp thuế theo quy định. Điều 5. Giải quyết tranh chấp Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án cấp có thẩm quyền giải quyết theo quy định của Pháp luật. Điều 6. Cam kết chung của hai bên Bên A chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây a/ Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật; b/ Căn hộ thuộc trường hợp được phép mua bán theo quy định của Pháp luật; c/ Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này – Căn hộ nói trên thuộc quyền sở hữu và sử dụng hợp pháp của Bên A, không có tranh chấp khiếu kiện; – Căn hộ không bị ràng buộc dưới bất cứ hình thức nào bởi các việc Thế chấp, chuyển nhượng, trao đổi, tặng cho, cho thuê, cho mượn hoặc kê khai làm vốn của doanh nghiệp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án; – Căn hộ không bị ràng buộc bởi bất cứ một quyết định nào của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để hạn chế quyền của chủ sở hữu; – Bản chính Giấy chứng nhận xác nhận quyền sở hữu căn hộ mà Bên A xuất trình trước công chứng viên tại thời điểm ký hợp đồng này là bản thật và duy nhất. d/ Việc giao kết Hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc; e/ Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng này; Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây a/ Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật; b/ Đã xem xét kỹ, biết rõ về căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất; c/ Việc giao kết Hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc; d/ Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng này; Bên A và Bên B cùng cam đoan Đặc điểm về căn hộ mua bán nêu tại Hợp đồng này là đúng với hiện trạng thực tế, nếu có sự khác biệt với thực tế thì Bên A và Bên B phải hoàn toàn chịu rủi ro và chịu trách nhiệm trước pháp luật. Điều 7. Điều khoản chung Bản Hợp đồng này có hiệu lực ngay sau khi hai bên ký kết. Mọi sửa đổi, bổ sung hoặc huỷ bỏ Hợp đồng này chỉ có giá trị khi được hai bên lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và chỉ được thực hiện khi Bên mua chưa đăng ký sang tên quyền sở hữu theo Hợp đồng này. Hai bên công nhận đã hiểu rõ những qui định của pháp luật về chuyển nhượng căn hộ; hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này. Hai Bên tự đọc lại/nghe đọc lại nguyên văn bản Hợp đồng này, cùng chấp thuận toàn bộ các điều khoản của Hợp đồng và không có điều gì vướng mắc. Hai Bên cùng ký tên dưới đây để làm bằng chứng. BÊN A Ký, ghi rõ họ và tên BÊN B Ký, ghi rõ họ và tên 5. Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng? Hợp đồng mua bán/chuyển nhượng căn hộ chung cư được lập thông qua giao dịch dân sự giữa các bên. Trong đó, phải đảm bảo các quy định liên quan của pháp luật. Các bên thành lập mẫu hợp đồng có hình thức của các điều khoản, căn cứ được các bên thỏa thuận, thống nhất. Trong đó nội dung bao gồm – Quốc hiệu tiêu ngữ – Tên hợp đồng Tùy thuộc vào nhu cầu mua bán, chuyển nhượng mà tên hợp đồng phải bao quát nội dung xác lập hợp đồng của các bên. – Thời gian thực hiện soạn thảo, ký kết hợp đồng. Đối tượng của hợp đồng là căn chung cư nào, đặc điểm nhận diện theo pháp lý. – Các thông tin của chủ thể tham gia vào ký kết mua bán/chuyển nhượng. Phải cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân, cách thức liên hệ. – Các điều, khoản được lập ra dựa trên cơ sở thỏa thuận của các bên. Hướng đến + Cung cấp cụ thể hơn thông tin về đối tượng của Hợp đồng. Có thể triển khai các thông tin, dữ liệu như trong Điều 1 của Hợp đồng phía trên. Qua nội dung này đảm bảo xác định đối tượng các bên có nhu cầu mua bán/chuyển nhượng. Từ đó cũng ràng buộc các quyền lợi, nghĩa vụ tương ứng theo quy định hợp đồng và quy định pháp luật có liên quan. + Các thỏa thuận giá thanh toán, phương thức thanh toán, cách thức giải quyết tranh chấp nếu phát sinh tranh chấp trên thực tế và các quy định ràng buộc các bên một cách cụ thể. – Các bên cùng ký, đóng dấu nếu có để giao kết hợp đồng.
hợp đồng mua bán căn hộ tiếng anh